Từ điển Thiều Chửu
統 - thống
① Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ 統系. Ðời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống, như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống 皇統, thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống 道統, v.v. ||② Tóm trị, như thống lĩnh 統領 tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống 總統. ||③ Hợp lại, như thống nhất 統一 hợp cả làm một. ||④ Ðầu gốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
統 - thống
Mối tơ — Gom các mối tơ lại — Trông coi bao gồm — Nối tiếp nhau có thứ tự.


龐統 - bàng thống || 正統 - chính thống || 大南一統志 - đại nam nhất thống chí || 系統 - hệ thống || 皇黎一統志 - hoàng lê nhất thống chí || 血統 - huyết thống || 一統 - nhất thống || 副總統 - phó tổng thống || 管統 - quản thống || 創業垂統 - sáng nghiệp thuỳ thống || 體統 - thể thống || 統制 - thống chế || 統督 - thống đốc || 統系 - thống hệ || 統計 - thống kế || 統領 - thống lĩnh || 統使 - thống sứ || 統率 - thống suất || 統治 - thống trị || 統將 - thống tướng || 總統 - tổng thống ||